| [lưu hà nh] |
| | to put into circulation; to circulate |
| | Lưu hà nh một quyển sách kinh |
| To put a prayer-book into circulation |
| | Nhiá»u giấy bạc giả Ä‘ang lÆ°u hà nh ở má»™t số vùng hẻo lánh |
| Many forged notes are in circulation in some remote regions |
| | Không còn lưu hà nh nữa |
| To disappear from circulation |